Dung lượng tổng đài |
Dung lượng ban đầu |
Khung chính KX-TDA100DBP tích hợp sẵn: 1 Bộ nguồn, 5 khe cắm Card, 1 Card xử lý trung tâm CPU (1 thẻ nhớ SD lưu hệ điều hành, 4 cổng thuê bao số, 1 cổng USB, 1 cổng RS-232, 2 cổng MOH, 2 cổng Paging), tích hợp sẵn 08 trung kế – 24 thuê bao tương tự |
Dung lượng tối đa |
– 32 trung kế CO – 4 thuê bao số – 120 thuê bao Analog
– 16 trung kế CO – 128 thuê bao Analog ( không sử dụng được 4 thuê bao số)
– Trung kế CO: tối đa 112 cổng
– Trung kế IP: tối đa 64 kênh
– Trung kế ISDN PRI: tối đa 120 kênh
– Thuê bao Analog: tối đa 128 máy
– Thuê bao số: tối đa 96 máy
– Thuê bao IP chuẩn tiêng: tối đa 112 máy
– Thuê bao không dây: tối đa 128 máy |
Thông số kỹ thuật |
Điện áp nguồn |
AC 200-240V, 50/60Hz |
Nguồn ngoài |
36V DC ( 12VDC x 3, tối đa 28Ah) |
Công suất tiêu thụ điện |
374W |
Kích thước |
334 mm (W) x 390 mm (H) x 270 mm (D) |
Trọng lượng |
<12 kg |
Thời gian lưu trữ bộ nhớ |
7 năm |
Chế độ quay số |
Pulse hoặc DTMF |
Nhiệt độ hoạt động |
00C – 400C |
Giao diện kết nối |
Trung kế (CO line) |
Jack Amphenol 57JE |
Thuê bao |
Jack Amphenol 57JE |
Kết nối máy tính |
1 Cổng USB dùng để cài đặt, 1 cổng RS-232 dùng để tính cước |
Kết nối hệ thống âm thanh |
2 cổng Paging kết nối hệ thống âm thanh thông báo |
Kết nối Nhạc chờ ngoài |
2 cổng MOH kết nối với Thiết bị phát nhạc chờ ngoài |
Khả năng hệ thống |
Kế hoạch đánh số Máy lẻ nội bộ |
Số máy lẻ từ 2 – 5 ký tự ( thường sử dụng 3 ký tự: 100, 101,102…) |
Dịch vụ thời gian |
Đêm / Ngày / Trưa, có thể chuyển tự động hoặc bằng nhân công |
Mật khẩu gọi ra ngoài (Account Code) |
Tối đa 1000 mã ( độ dài mã = 4 ký tự) |
Chuyển máy (Transfer / Flash) |
Chuyển cuộc gọi nội bộ hoặc cuộc gọi ra bên ngoài |
Chuyển hướng cuộc gọi (Call Forward) |
Chuyển hướng cuộc gọi nội bộ hoặc chuyển ra số máy bên ngoài |
Dịch vụ chống làm phiền DND |
Từ chối nhận cuộc gọi bằng chức năng DND |
Bàn giám sát cuộc gọi DSS |
Kết nối được 8 bàn DSS (lắp thêm) |
Nhóm thuê bao máy lẻ |
Tối đa 32 nhóm thuê bao ( Extension Group) |
Nhóm Hunting |
Tìm máy rỗi đổ chuông trong nhóm thuê bao
Tối đa 64 nhóm, 16 máy lẻ/nhóm |
Nhóm Pickup |
Nghe hộ máy khác bằng cách bấm mã *4001 hoặc #01
Tối đa 64 nhóm Call Pickup Group |
Nhóm ICD |
Tối đa 128 nhóm, 32 máy lẻ/nhóm (Phân phối cuộc gọi đồng đều Incomming Call Distribution) |
Nhóm Trung kế |
Tối đa 64 nhóm |
Chỉ định máy đổ chuông khi gọi vào |
– Cài đặt máy lẻ đổ chuông trực tiếp
– Cài đặt nhiều máy đổ chuông cùng lúc
– Cài đặt ghi âm lời chào trả lời tự động cho phép truy cập trực tiếp vào máy lẻ
– Cài đặt phân phối cuộc gọi đồng đều ICD. |
Quay số nhanh |
Tối đa 1000 số ( gắn bằng số quay nhanh từ 000-999) |
Hạn chế cuộc gọi COS |
Tối đa 64 COS, 7 mức cấm/COS ( cấm gọi Quốc tế, di động, liên tỉnh, nội hạt…) |
Hạn chế thời gian gọi ra ngoài |
Tối đa 32 phút ( 0 – 32 phút) |
Định tuyến cuộc gọi |
Tự động chèn mã dịch vụ 171, 174,178… khi quay số gọi ra |
Chế độ DISA trả lời tự động |
Tổng thời gian ghi âm lời chào: 8 phút (MSG4- KX-TDA0191), 20 phút (ESVM2/ESVM4 – KXTDA0192/4)
Tối đa 64 lời chào OGM
Trả lời tự động (Automated Attendant) 64 cấp hướng dẫn bằng giọng nói |
Hộp thư thoại (Voice mail) |
– Lắp thêm card voice mail 2 kênh KX-TDA0192 hoặc 4 kênh KX-TDA0194
– KX-TDA0192: 250 tin nhắn / KX-TDA0194: 500 tin nhắn
– 64 lời chào khi sử dụng tính năng DISA
– Thời gian ghi âm: 120 phút |
Doorphone |
Kết nối với chuông cửa, lắp thêm bộ chuông cửa KX-T30865/KX-T7765 |
Hiển thị số gọi đến (Caller ID) |
Tổng đài tích hợp sẵn hiễn thị số gọi đến và nội bộ |
Hội nghị |
Tối đa 8 bên |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.