Mô tả sản phẩm
EW 500 G4 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các chuyên gia kỹ thuật âm thanh, tính linh hoạt cao, chuyên dùng xử lý đa kênh tại các sân khấu ca nhạc lớn trên thế giới. Băng thông lên đến 88 MHz, với 32 kênh. Sản phẩm trang bị cổng Ethernet dùng trong phần mềm điều khiển Trình quản lý hệ thống không dây (WSM) để phối hợp tần số nâng cao trong thiết lập đa kênh.Bộ sản phẩm là đỉnh cao cải tiến của Sennheiser với đầu capsule chất lượng e 900, e 935, e 965, và máy phát cầm tay màu đen bằng nhôm, trọng lượng nhẹ, đáp ứng mọi nhu cầu của các sân khấu lớn trên thế giới.


Bộ thu và phát Sennheiser EW 500 G4-935
• Bộ thu EM 300-500 G4
• Máy phát cầm tay SKM 300 G4
• Đầu mic MMD 935-1
• Thiết kế kim loại nguyên khối với màn hình OLED trực quan
• Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu bằng cổng hồng ngoại
• Lên đến 32 kênh tương thích
• Băng thông lên đến 88 MHz với 3520 tần số tùy chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định
• Cổng Ethernet (dùng cho phần mềm điều khiển Trình quản lý hệ thống không dây (WSM)) được dùng để thiết lập tần số nâng cao trong thiết lập đa kênh
• Công suất đầu ra RF cao (lên đến 50 mW, có thể điều chỉnh trong 3 cấp 10/30/50) tùy theo quy định của mỗi quốc gia
Thông số kĩ thuật
Bộ thu EM 300-500 G4
Dải tần |
AS: 520 – 558 MHz
K+: 925 – 937.5 MHz
JB: 806 – 810 MHz
GBw: 606 – 678 MHz
Gw: 558 – 626 MHz
Bw: 626 – 698 MHz
Cw: 718 – 790 MHz
Dw: 790 – 865 MHz
Aw+: 470 – 558 MHz
Gw1: 558 – 608 MHz |
Kích thước |
Xấp xỉ 202 x 212 x 43 mm |
Bộ nén |
Sennheiser HDX |
Độ méo THD |
≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh |
Approx. 980 g |
Đầu ra âm thanh |
Giắc 6.3 mm (không cân bằng): +12 dBu
Giắc XLR (cân bằng): +18 dBu |
Nhiễu xuyên âm |
≥ 115 dBA |
Chuyển đổi băng thông |
Lên đến 88 MHz |
Độ lệch cực đại |
±48 kHz |
Độ lệch chuẩn |
±24 kHz |
Điều chế tần số |
FM dải rộng |
Nguồn |
12 V DC |
Cổng Anten |
2 Giắc BNC |
Điện năng tiêu thụ |
350 mA |
Loại bỏ kênh lân cận |
Typically ≥ 75 dB |
Hệ số xuyên biến điệu |
Typically ≥ 70 dB |
Tần số nhận |
Tối đa 3250 tần số, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 kHz, 20 bank tần số,
tương ứng 32 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu, 6 bank tần số
với 32 kênh có thể thiết lập bởi người dùng |
Độ nhạy RF |
< 2.5 μV for 52 dBA eff S/N |
Ngắt tự động |
5 to 25 dBμV in steps of 2 dB |
Trình chỉnh EQ |
Preset 1: Flat
Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz)
Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz)
Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) |
Nhiệt độ cho phép |
-10 °C to +55 °C |
Nguyên lý thu |
True diversity |
Chế độ khóa |
≥ 75 dB |
Máy phát cầm tay SKM 300 G4-S
Kích thước |
Xấp xỉ Ø 50 x 265 mm |
Bộ nén |
Sennheiser HDX |
Độ méo THD |
≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh |
(bao gồm pin) approx. 450 g |
Nhiễu xuyên âm |
≥ 115 dBA |
Công suất đầu ra RF |
switchable: Low: typ. 10 mW, Standard: typ. 30 mW, High: typ. 50 mW |
Chuyển đổi băng thông |
Lên đến 88 MHz |
Độ lệch cực đại |
±48 kHz |
Độ lệch chuẩn |
±24 kHz |
Thời gian hoạt động |
Typically 8 h |
Điều chế tần số |
FM dải rộng |
Nguồn |
2 AA batteries, 1.5 V or BA 2015 accupack |
Điện năng tiêu thụ |
Tại điện áp định mức: typ. 180 mA
Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA |
Nguồn |
pin 3 V/ pin sạc 2.4 V |
Tần số phát |
Tối đa 3250 tần số, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 kHz, 20 bank tần số,
tương ứng 32 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu, 6 bank tần
số với 32 kênh có thể thiết lập bởi người dùng |
Đáp tuyến tần số AF |
80 – 18,000 Hz |
Nhiệt độ cho phép |
-10 °C to +55 °C |
Ổn định tần số |
≤ ±15 ppm |
Đầu mic MMD 935-1
Bộ phát tương thích |
SKM 100/300/500 G3/G4, SKM 2000/6000/9000, SKM D1/AVX, SL handheld DW |
Điện động |
Dynamic |
Mẫu phân cực |
Cardioid |
Mức áp suất âm thanh |
154 dB |
Độ nhạy |
2.0 mV/Pa |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.